Lệ phí xin visa Bangladesh 2025

lệ phí xin visa bangladesh mới nhất

Phí quy định xin visa Bangladesh áp dụng tại Việt Nam năm 2025 được thu bằng đô la Mỹ và thay đổi tùy theo quốc tịch của người nộp đơn và số lần nhập cảnh. Lệ phí visa công tác Bangladesh có giá khoảng từ 1$ – 794$ (tương đương khoảng từ 26.000 đồng đến 20.000.000 đồng tiền Việt Nam).

Bảng lệ phí xin visa Bangladesh năm 2025

Theo nhu cầu về số lần nhập cảnh, Đại sứ quán Bangladesh tại Hà Nội, Việt Nam quy định mức thu lệ phí visa Bangladesh cho từng quốc tịch như sau.

Quốc tịch Phí nhập cảnh 1 lần (bằng đô la)Phí nhập cảnh nhiều lần (bằng đô la)
Việt Nam45$135$
Lào12$23$
Albania2$Không cấp.
Afghanistan70$130$
Angola11$22$
Armenia30$200$
Algeria1$2$
Argentina24$48$
Australia160$160$
Austria39$71$
Azerbaijan40$250$
Bahamas5$10$
Bahrain75$150$
Bỉ70$85$
Belarus60$120$
Benin5$10$
Belize25$37$
Bolivia5$10$
Bosnia – Herzegovina7$14$
Brazil10$30$
Brunei Draussalam26$65$
Bulgaria56$76$
Burundi5$10$
Campuchia25$25$
Canada75$150$
Chad5$10$
Trung Phi5$10$
Trung Quốc 34$: xử lý thường.
100$: xử lý khẩn.
34$: xử lý thường.
100$: xử lý khẩn.
Chile5$10$
Colombia40$175$
Comoros5$10$
Costa Rica15$30$
Cuba66$ (23$: visa du lịch)Chỉ cấp cho các nhà ngoại giao
Cyprus5$10$
Cộng hòa Séc21$41$
Đan Mạch 117$117$
Djibouti5$10$
Cộng hòa Dominican5$10$
Ai Cập29$57$
El-Salvandor5$10$
Eritrea39$76$
Estonia10$: Lấy thông thường.
20$: Xử lý khẩn.
20$
Ethiopia8$15$
Ecuador30$30$
Pháp84$: dưới 90 ngày.
139$: Trên 90 ngày
140$: lấy bình thường.
280$: lấy khẩn.
Phần Lan117$117$
Đức84$84$
Ghana50$100$
Greece84$84$
Guatemala12$24$
Guyana7$14$
Haiti18$18$
Honduras12$24$
HongKong22$: lấy thường.
35$: lấy khẩn.
22$: lấy thường.
35$: lấy khẩn.
Hungary55$103$
Iceland117$117$
Indonesia45$100$
Iran29$52$
Iraq40$40$
Italia84$84$
Bờ Biển Ngà25$25$
Jordan30$85$
Kazakhstan70$200$
Kenya50$50$
Kiribati5$10$
Triều Tiên17$17$
Hàn Quốc36$36$
Kuwait20$60$
Kyrgyzstan70$200$
Latvia20$: Xử lý thông thường.
40$: Xử lý khẩn
40$
Lebanon44$132$
Libya23$138$
Lithuania20$: xử lý thường.
60$: xử lý khẩn.
60$
Luxemburg49$49$
Macau14$47$
Malaysia11$24$
Mali11$23$
Malta9$18$
Mauritius15$30$
Mexico36$96$
Moldova25$50$
Monaco81$Không cấp
Mông Cổ56$250$
Morocco26$54$
Mozambique25$50$
Myanmar35$70$
Nepal30$: visa du lịch.
55$: visa sinh viên 3 tháng.
Miễn phí: visa khi đến 30 ngày.
100$: visa một năm.
250$: thời hạn 5 năm.
Hà Lan52$: lấy thông thường.
105$: xử lý khẩn.
105$
Nicaragua25$50$
New Zealand158$158$
Niger40$40$
Nigeria100$250$
Nauy 117$117$
Pakistan3$10$.
172$: visa làm việc nhiều lần, 1 năm.
Panama10$20$
Paraguay5$10$
Papua New Guinea7$10$
Peru12$24$
Philippines60$120$
Bồ Đào Nha21$: xử lý thường.
42$: xử lý khẩn.
42$: xử lý thường.
126$: khẩn.
Qatar28$55$
Palestine15$43$
Rumani44$: lấy thường.
88$: lấy khẩn.
91$: thông thường.
182$: khẩn.
Nga50$: thông thường.
100$: khẩn.
100$
Rwanda5$10$
Ả Rập Saudi58$143$
Senegal22$146$
Sierra Leone11$23$
Singapore23$23$
Slovakia21$85$
Slovenia30$60$
Somalia35$70$
Nam Phi40$180$
Tây Ban Nha84$: thông thường.
126$: khẩn cấp.
126$: thông thường.
196$: khẩn cấp.
Sri Lanka10$20$
Suriname17$34$
Sudan55$108$
Sweden117$117$
Switzerland65$130$
Syria 44$132$
Đài Loan52$104$
Thái Lan33$: visa du lịch.
66$: visa công tác và các loại khác
165$
Tajikistan 63$143$
Tanzania50$100$
Tonga5$10$
Trinidad & Tobago11$11$
Tunisia19$38$
Thổ Nhĩ Kỳ58$194$
Tuvalu5$10$
Turkmenistan31$71$
Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất192$766$
Uganda50$50$
Ukraine75$: thường.
150$: khẩn cấp.
150$
Vương quốc Anh124$124$: 6 tháng.
432$: 12 tháng.
794$: 5 năm.
Mỹ160$: xử lý thường.
190$: Khẩn
160$: xử lý thường.
190$: Khẩn
Uruguay37$74$
Uzbekistan70$200$
Vanuatu5$10$
Venezuela20$40$
Yemen14$14$
Zaire5$10$
Zimbabwe25$50$

Lệ phí visa Bangladesh khi đến là 50 USD. (Chỉ cấp cho một số quốc gia đủ điều kiện gồm: Barbados, Bhutan, Botswwana, Congo, Fiji, Gabon, Gambia, Grenada, Guinea, Guinea-Bissau, Ireland, Jamaica, Malawi, Nepal, Swaziland, St. Kitts & Nevis, Western Samoa, Zambia).

Chú ý:

  • Phí visa Bangladesh phải thanh toán trực tiếp khi bạn nộp hồ sơ và thu bằng ngoại tệ đô la Mỹ. Phí này sẽ không được hoàn lại trong mọi trường hợp, kể cả khi bạn bị từ chối cấp thị thực.
  • Mức phí có thể thay đổi theo quy định của Chính phủ Bangladesh, thu theo giá công bố ở thời điểm bạn nộp hồ sơ.
  • Miễn lệ phí xin visa Bangladesh chỉ dành cho các quốc tịch được liệt kê trong bài Du lịch Bangladesh cần visa không?
phí xin visa công tác bangladesh

Áp dụng phí cho các loại visa Bangladesh:

  • Visa du lịch Bangladesh.
  • Visa thương mại/kinh doanh/công tác Bangladesh.
  • Thị thực đầu tư.
  • Visa lao động/làm việc tại Bangladesh.
  • Thị thực du học.
  • Visa truyền giáo.
  • Thị thực ngoại giao và công vụ.
  • Visa nhà báo.
  • Visa dành cho cá nhân/tổ chức có yêu cầu quay phim hoặc chụp ảnh tại Bangladesh.

Để hồ sơ được xem xét cấp thi thực Bangladesh tại Việt Nam, bạn cần chuẩn bị đủ số tiền bằng Đô la mới theo quốc tịch của mình để thanh toán lệ phí visa tại quầy tiếp nhận hồ sơ của sứ quán.

xin visa bangladesh bao nhiêu tiền

Hỗ trợ xin visa đi Bangladesh

Để được tư vấn loại thị thực Bangladesh đáp ứng nhu cầu thực tế của bản thân và mục đích mong muốn, khẩn cấp xử lý xin visa chỉ trong 1 ngày làm việc quy định, thay mặt nộp đơn và hồ sơ cho người nước ngoài và công dân Việt Nam, hãy liên hệ hỗ trợ:

  • Số hotline 24/7: 0917 163 993 – 0904 895 228.
  • Email: [email protected].
  • Điện thoại: 024 3724 5292 – 028 3824 8838.

Lệ phí visa Bangladesh bao nhiêu tiền sẽ cần tính thêm các khoản phí liên quan như hoàn thành tài liệu đáp ứng yêu cầu đưa ra của Đại sứ quán Bangladesh (dịch thuật, công chứng, chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, làm sổ tiết kiệm).

    ĐĂNG KÍ HỖ TRỢ TRỰC TIẾP

    Contact